Hán tự: 渎
Đọc nhanh: 渎 (độc.đậu). Ý nghĩa là: khinh mạn; bất kính, lạch; rãnh; mương máng. Ví dụ : - 渎犯 xúc phạm; phạm vào. - 沟渎 mương rãnh
✪ khinh mạn; bất kính
轻慢;不敬
- 渎犯
- xúc phạm; phạm vào
✪ lạch; rãnh; mương máng
沟渠;水道
- 沟渎
- mương rãnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渎
- 渎犯
- xúc phạm; phạm vào
- 沟渎
- mương rãnh
- 渎职罪
- tội không làm tròn trách nhiệm.
- 渎职 行为
- hành vi không làm tròn nhiệm vụ
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 亵渎
- khinh nhờn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渎›