Từ hán việt: 【độc.đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc.đậu). Ý nghĩa là: khinh mạn; bất kính, lạch; rãnh; mương máng. Ví dụ : - xúc phạm; phạm vào. - mương rãnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

khinh mạn; bất kính

轻慢;不敬

Ví dụ:
  • - 渎犯 dúfàn

    - xúc phạm; phạm vào

lạch; rãnh; mương máng

沟渠;水道

Ví dụ:
  • - 沟渎 gōudú

    - mương rãnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 渎犯 dúfàn

    - xúc phạm; phạm vào

  • - 沟渎 gōudú

    - mương rãnh

  • - 渎职罪 dúzhízuì

    - tội không làm tròn trách nhiệm.

  • - 渎职 dúzhí 行为 xíngwéi

    - hành vi không làm tròn nhiệm vụ

  • - 他们 tāmen de 谈话 tánhuà zhōng 充满 chōngmǎn le fàn 神灵 shénlíng de 言词 yáncí

    - Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.

  • - cóng 圣坛 shèngtán 窃取 qièqǔ 耶稣 yēsū 受难 shòunàn 像是 xiàngshì 亵渎 xièdú 神灵 shénlíng de 行为 xíngwéi

    - Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.

  • - 亵渎 xièdú

    - khinh nhờn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渎

Hình ảnh minh họa cho từ 渎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJNK (水十弓大)
    • Bảng mã:U+6E0E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình