诺言 nuòyán

Từ hán việt: 【nặc ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诺言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nặc ngôn). Ý nghĩa là: lời hứa; lời cam kết. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn thực hiện lời hứa của mình.. - 。 Chúng ta cần phải tuân thủ lời hứa.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诺言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诺言 khi là Danh từ

lời hứa; lời cam kết

应允别人的话

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 兑现 duìxiàn de 诺言 nuòyán

    - Anh ấy luôn thực hiện lời hứa của mình.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu 诺言 nuòyán

    - Chúng ta cần phải tuân thủ lời hứa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诺言

  • - gēn 诺亚 nuòyà 谈过 tánguò le

    - Bạn đã nói chuyện với Noah.

  • - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • - 应该 yīnggāi pèi shàng 阿尔比 āěrbǐ 诺尼 nuòní de 慢板 mànbǎn

    - Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni

  • - shì 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Đó là Noel Kahn.

  • - 尔曹 ěrcáo qiě tīng 一言 yīyán

    - Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.

  • - 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn shì A

    - Noel Kahn là A.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 逆耳之言 nìěrzhīyán

    - lời nói chướng tai.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 笃守 dǔshǒu 诺言 nuòyán

    - trung thành làm theo lời hứa

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 诺言 nuòyán

    - Chúng ta phải giữ lời hứa.

  • - 没有 méiyǒu 履行 lǚxíng 自己 zìjǐ de 诺言 nuòyán

    - Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.

  • - 总是 zǒngshì 兑现 duìxiàn de 诺言 nuòyán

    - Anh ấy luôn thực hiện lời hứa của mình.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu 诺言 nuòyán

    - Chúng ta cần phải tuân thủ lời hứa.

  • - 如果 rúguǒ yào 成为 chéngwéi 一个 yígè yǒu 出息 chūxī de rén 必须 bìxū 诺言 nuòyán 视为 shìwéi 第二 dìèr 宗教 zōngjiào

    - Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诺言

Hình ảnh minh họa cho từ 诺言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诺言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nặc
    • Nét bút:丶フ一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTKR (戈女廿大口)
    • Bảng mã:U+8BFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao