nuò

Từ hán việt: 【nhạ.nặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạ.nặc). Ý nghĩa là: này, ừ; vâng; dạ. Ví dụ : - ? Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?. - 。 Này, này, đào thế này mới nhanh.. - 。 Ừ, tôi sẽ đi làm ngay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

này

表示让人注意自已所指示的事物

Ví dụ:
  • - nuò zhè 就是 jiùshì de 雨伞 yǔsǎn

    - Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?

  • - nuò nuò yào 这样 zhèyàng cái kuài

    - Này, này, đào thế này mới nhanh.

ừ; vâng; dạ

答应的声音

Ví dụ:
  • - nuò zhè jiù bàn

    - Ừ, tôi sẽ đi làm ngay.

  • - nuò 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Ừ, tôi đã chuẩn bị xong rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - nuò zhè jiù bàn

    - Ừ, tôi sẽ đi làm ngay.

  • - 恭敬地 gōngjìngdì 唱喏 chàngnuò

    - Anh ấy kính cẩn cúi chào.

  • - 仆人 púrén 低头 dītóu 唱喏 chàngnuò

    - Người đầy tớ cúi đầu vái chào.

  • - nuò nuò yào 这样 zhèyàng cái kuài

    - Này, này, đào thế này mới nhanh.

  • - nuò 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Ừ, tôi đã chuẩn bị xong rồi.

  • - nuò zhè 就是 jiùshì de 雨伞 yǔsǎn

    - Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喏

Hình ảnh minh họa cho từ 喏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rě
    • Âm hán việt: Nhạ , Nặc
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RTKR (口廿大口)
    • Bảng mã:U+558F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình