Đọc nhanh: 诸位 (chư vị). Ý nghĩa là: chư vị; các vị; các ngài; chư; liệt vị, phô. Ví dụ : - 诸位同志 các đồng chí. - 诸位有何意见,请尽量发表。 các vị có ý kiến gì, xin tận tình phát biểu
Ý nghĩa của 诸位 khi là Đại từ
✪ chư vị; các vị; các ngài; chư; liệt vị
敬辞,总称所指的若干人
- 诸位 同志
- các đồng chí
- 诸位 有何 意见 , 请 尽量 发表
- các vị có ý kiến gì, xin tận tình phát biểu
✪ phô
总称所指的若干人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸位
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 诸位 同志
- các đồng chí
- 诸位 有何 意见 , 请 尽量 发表
- các vị có ý kiến gì, xin tận tình phát biểu
- 明天 晚上 我 还席 , 请 诸位 光临
- tối mai tôi mời tiệc đáp lễ, mời chư vị đến dự.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诸位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
诸›