Đọc nhanh: 猪倌 (trư quan). Ý nghĩa là: người chăn nuôi heo; người chăn nuôi lợn; người nuôi heo. Ví dụ : - 猪倌儿。 chăn nuôi lợn
Ý nghĩa của 猪倌 khi là Danh từ
✪ người chăn nuôi heo; người chăn nuôi lợn; người nuôi heo
(猪倌儿) 专职养猪的人
- 猪倌 儿
- chăn nuôi lợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪倌
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 猪下水
- lòng lợn.
- 堂倌 儿
- bồi bàn; người hầu bàn
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
- 猪 娃子
- lợn con
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
- 猪肉 胀库
- thịt heo đầy kho.
- 白条猪
- lợn thịt sẵn
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 猪 的 肥肉 和 瘦肉
- Thịt nạc và thịt mỡ lợn.
- 馇 猪食
- khuấy cám heo.
- 猪倌 儿
- chăn nuôi lợn
- 妈妈 今天 买 了 很多 猪肉
- Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猪倌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猪倌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倌›
猪›