Hán tự: 猪
Đọc nhanh: 猪 (trư). Ý nghĩa là: heo; lợn. Ví dụ : - 他胖得像头猪。 Anh ấy béo như con lợn.. - 这头猪已经养了3个多月了。 Con lợn này nuôi được hơn 3 tháng rồi.. - 我养了一只小猪。 Tớ có nuôi một chú lợn nhỏ.
Ý nghĩa của 猪 khi là Danh từ
✪ heo; lợn
一种动物,头大,耳朵大,鼻子圆,肉可以吃
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 这头 猪 已经 养 了 3 个 多月 了
- Con lợn này nuôi được hơn 3 tháng rồi.
- 我养 了 一只 小猪
- Tớ có nuôi một chú lợn nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 猪下水
- lòng lợn.
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
- 猪 娃子
- lợn con
- 猪肉 胀库
- thịt heo đầy kho.
- 白条猪
- lợn thịt sẵn
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 猪 的 肥肉 和 瘦肉
- Thịt nạc và thịt mỡ lợn.
- 馇 猪食
- khuấy cám heo.
- 猪 蹄子 在 地上 刨土
- Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 桌上 有酱 猪蹄
- Trên bàn có chân giò hầm tương.
- 侍弄 猪
- chăm sóc heo.
- 妈妈 今天 买 了 很多 猪肉
- Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猪›