Đọc nhanh: 说风凉话 (thuyết phong lương thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện mỉa mai, đưa ra những nhận xét hoài nghi, Nhạo báng.
Ý nghĩa của 说风凉话 khi là Thành ngữ
✪ nói chuyện mỉa mai
sarcastic talk
✪ đưa ra những nhận xét hoài nghi
to make cynical remarks
✪ Nhạo báng
to sneer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说风凉话
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 说 风凉话
- nói lời châm chọc
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 她 总是 说出 风趣 的话
- Cô ấy luôn nói ra những lời dí dỏm.
- 有些 人 风言风语 , 说 的话 很 难听
- có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
- 她 说话 风格 古董 的
- Cách nói chuyện của cô ấy cổ hủ.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说风凉话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说风凉话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
话›
说›
风›