Đọc nhanh: 说长论短 (thuyết trưởng luận đoản). Ý nghĩa là: nói dài luận ngắn.
Ý nghĩa của 说长论短 khi là Thành ngữ
✪ nói dài luận ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说长论短
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 论说文
- văn nghị luận.
- 论说体
- thể loại nghị luận.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 她 自豪 地说 自己 是 班长
- Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 我 长话短说 吧 , 坚决 服从 人民 的 需要
- tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说长论短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说长论短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
论›
说›
长›