Đọc nhanh: 大放厥词 (đại phóng quyết từ). Ý nghĩa là: nói ẩu nói tả; phát ngôn bừa bãi; nói xằng nói bậy.
Ý nghĩa của 大放厥词 khi là Thành ngữ
✪ nói ẩu nói tả; phát ngôn bừa bãi; nói xằng nói bậy
大发议论 (今多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大放厥词
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 夸大其词
- nói phóng đại; khoe khoang quá lời.
- 张大其词
- huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.
- 病人 的 瞳孔放大 了
- Đồng tử của bệnh nhân giãn ra rồi.
- 冲洗 放大
- rửa phóng ảnh.
- 编纂 汉语 大词典
- biên soạn đại từ điển Hán ngữ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大放厥词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大放厥词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厥›
大›
放›
词›