Đọc nhanh: 该不会 (cai bất hội). Ý nghĩa là: Đừng có (bảo là). Ví dụ : - 你该不会又要告诉我这是巧合吧 Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá
Ý nghĩa của 该不会 khi là Động từ
✪ Đừng có (bảo là)
- 你 该 不会 又 要 告诉 我 这 是 巧合 吧
- Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该不会
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 不会 啊
- Không đâu mà.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 要是 人 不会 死 那 该 多 好 啊
- Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.
- 他 应该 不会 来 了 啰
- Anh ấy chắc không đến nữa.
- 你 该 不会 又 要 告诉 我 这 是 巧合 吧
- Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 该不会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该不会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
会›
该›