Đọc nhanh: 炸裂 (tạc liệt). Ý nghĩa là: Nổ;sự bùng nổ. Ví dụ : - 不要往玻璃杯里倒热水,否则它会炸裂的. Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
Ý nghĩa của 炸裂 khi là Động từ
✪ Nổ;sự bùng nổ
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸裂
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 玻璃杯 掉 地上 破裂 了
- Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 炸油条
- Chiên chá quẩy
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炸裂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炸裂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炸›
裂›