诚心所愿 chéngxīn suǒ yuàn

Từ hán việt: 【thành tâm sở nguyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诚心所愿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành tâm sở nguyện). Ý nghĩa là: amen, Như chỉ thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诚心所愿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诚心所愿 khi là Thành ngữ

amen

Như chỉ thị

so be it

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚心所愿

  • - 一片 yīpiàn 诚心 chéngxīn

    - một tấm lòng thành.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

  • - 民心所向 mínxīnsuǒxiàng

    - hợp lòng dân.

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 拿出 náchū le 所有 suǒyǒu de 耐心 nàixīn

    - Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.

  • - 饱食终日 bǎoshízhōngrì 无所用心 wúsuǒyòngxīn

    - no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.

  • - 心率 xīnlǜ chéng 待人 dàirén shàn

    - Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.

  • - hěn 诚心 chéngxīn

    - rất thành khẩn.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì lái 叩拜 kòubài

    - Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.

  • - 心地 xīndì 坦诚 tǎnchéng

    - tấm lòng thẳng thắn thành khẩn

  • - 甘心情愿 gānxīnqíngyuàn

    - cam tâm tình nguyện.

  • - 了结 liǎojié le 一桩 yīzhuāng 心愿 xīnyuàn

    - giải quyết xong một mối lo.

  • - 诚心 chéngxīn 祝神 zhùshén 赐福 cìfú lái

    - Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.

  • - zhè 几句话 jǐjùhuà shuō 诚诚恳恳 chéngchéngkěnkěn 令人 lìngrén 心悦诚服 xīnyuèchéngfú

    - Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - 愿心 yuànxīn 未遂 wèisuì

    - ước muốn chưa thành

  • - 随心所欲 suíxīnsuǒyù

    - làm theo ý muốn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诚心所愿

Hình ảnh minh họa cho từ 诚心所愿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚心所愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao