fěng

Từ hán việt: 【phúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúng). Ý nghĩa là: châm biếm; nói bóng gió; mỉa mai; trào phúng, đọc. Ví dụ : - 。 Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.. - 。 Đừng châm biếm sai lầm của bạn học.. - 。 Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

châm biếm; nói bóng gió; mỉa mai; trào phúng

用含蓄的话指责或劝告

Ví dụ:
  • - 他常讽 tāchángfěng 他人 tārén 懒惰 lǎnduò

    - Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.

  • - 别讽 biéfěng 同学 tóngxué de 过错 guòcuò

    - Đừng châm biếm sai lầm của bạn học.

đọc

诵读

Ví dụ:
  • - 他常讽 tāchángfěng 经典 jīngdiǎn 诗篇 shīpiān

    - Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.

  • - 老师 lǎoshī fěng 著名 zhùmíng 文章 wénzhāng

    - Thầy giáo đọc thuộc bài văn nổi tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 课堂 kètáng shàng 遭到 zāodào 嘲讽 cháofěng

    - Tôi bị trêu chọc trong lớp.

  • - 绝妙 juémiào de 讽刺 fěngcì

    - châm biếm tài tình.

  • - 讽诵 fěngsòng 古诗 gǔshī

    - ngâm nga thơ cổ.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • - de 失败 shībài zhēn 讽刺 fěngcì

    - Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.

  • - 他常讽 tāchángfěng 经典 jīngdiǎn 诗篇 shīpiān

    - Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.

  • - de 言语 yányǔ hěn 讽刺 fěngcì

    - Lời nói của anh thật mỉa mai.

  • - 锋利 fēnglì de 笔触 bǐchù 讽刺 fěngcì le 旧社会 jiùshèhuì de 丑恶 chǒuè

    - anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ

  • - 老师 lǎoshī fěng 著名 zhùmíng 文章 wénzhāng

    - Thầy giáo đọc thuộc bài văn nổi tiếng.

  • - 嘲讽 cháofěng 别人 biérén de 努力 nǔlì

    - Anh ta chế nhạo nỗ lực của người khác.

  • - zhè duàn 表演 biǎoyǎn 充满 chōngmǎn 讽刺 fěngcì

    - Phần biểu diễn này đầy châm biếm.

  • - 别讽 biéfěng 同学 tóngxué de 过错 guòcuò

    - Đừng châm biếm sai lầm của bạn học.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 嘲讽 cháofěng 别人 biérén

    - Anh ấy luôn thích châm biếm người khác.

  • - huà 含有 hányǒu 讽刺 fěngcì 意味 yìwèi

    - lời nói hàm ý châm biếm.

  • - 他常讽 tāchángfěng 他人 tārén 懒惰 lǎnduò

    - Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.

  • - 常常 chángcháng 讽刺 fěngcì 同事 tóngshì de 错误 cuòwù

    - Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.

  • - de 建议 jiànyì 受到 shòudào 嘲讽 cháofěng

    - Đề nghị của cô đã bị chê cười.

  • - 总是 zǒngshì 嘲讽 cháofěng de 衣服 yīfú

    - Anh ấy luôn chê cười quần áo của tôi.

  • - 嘲讽 cháofěng shì hěn 礼貌 lǐmào de 一种 yīzhǒng 行为 xíngwéi

    - Chế nhạo là một hành vi rất thô lỗ

  • - 俳谐 páixié wén ( 古代 gǔdài zhǐ 隐喻 yǐnyù 调笑 tiáoxiào 讥讽 jīfěng de 文章 wénzhāng )

    - văn hài hước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讽

Hình ảnh minh họa cho từ 讽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phúng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHNK (戈女竹弓大)
    • Bảng mã:U+8BBD
    • Tần suất sử dụng:Cao