Đọc nhanh: 仿讽 (phỏng phúng). Ý nghĩa là: Chế.
Ý nghĩa của 仿讽 khi là Động từ
✪ Chế
parody
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿讽
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 我 在 课堂 上 遭到 嘲讽
- Tôi bị trêu chọc trong lớp.
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 讽喻 诗
- thơ phúng dụ
- 模仿 别人 难以 凸显 自己
- Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.
- 绝妙 的 讽刺
- châm biếm tài tình.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 年纪 相仿
- tuổi xấp xỉ nhau
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 讽诵 古诗
- ngâm nga thơ cổ.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 仿制品
- hàng phỏng chế; hàng nhái
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 她 的 笑容 仿佛 阳光
- Nụ cười của nàng tựa như ánh mặt trời.
- 随着 社会 的 发展 , 仿制品 的 生产业 越来越 精致
- Với sự phát triển của xã hội, việc sản xuất các sản phẩm nhái ngày càng tinh vi hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仿讽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仿讽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仿›
讽›