Hán tự: 论
论 là gì?: 论 (luận.luân). Ý nghĩa là: ý kiến bàn luận, luận; bài luận, học thuyết; quan điểm; lập luận. Ví dụ : - 舆论对这件事十分关注。 Dư luận rất quan tâm đến sự việc này.. - 这种说法完全是谬论。 Cách nói này hoàn toàn là sai trái.. - 这部《美学论》影响深远。 Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.
Ý nghĩa của 论 khi là Danh từ
✪ ý kiến bàn luận
言论或文章(多指分析说明事理或判断是非等方面的)
- 舆论 对 这件 事 十分 关注
- Dư luận rất quan tâm đến sự việc này.
- 这种 说法 完全 是 谬论
- Cách nói này hoàn toàn là sai trái.
✪ luận; bài luận
以议论为主的文体(多用于书名或篇名)
- 这部 《 美学 论 》 影响 深远
- Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.
- 我 喜欢 研究 《 战争论 》
- Tôi thích nghiên cứu "Chiến tranh luận".
✪ học thuyết; quan điểm; lập luận
主张;学说;观点
- 他 的 论点 很 有 说服力
- Quan điểm của anh ấy rất thuyết phục.
- 她 的 立论 不够 明确
- Lập luận của cô ấy không rõ ràng.
✪ họ Luận
姓
- 论 先生 是 我 的 老师
- Ông Luận là giáo viên của tôi.
Ý nghĩa của 论 khi là Động từ
✪ luận; luận bàn
分析和说明事理
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他 写 了 一篇 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã viết một bài luận về kinh tế.
✪ cân nhắc; đánh giá
衡量;评定
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 犯法 的 人会 按罪 论处
- Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.
✪ nhìn nhận
谈论;看待
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 我们 不能 相提并论
- Chúng ta không thể vơ đũa cả nắm.
Ý nghĩa của 论 khi là Giới từ
✪ nói theo; nói đến; nói về
表示就某个方面来谈,相当于“从……方面来说”“就……来说”
- 论 下棋 , 他 数第一
- Nói đến đánh cờ thì anh ấy là nhất.
- 论 吃苦 , 我 比 他 强
- Nói về chịu khó thì tôi hơn anh ấy.
✪ tính theo; nói theo
表示以某种单位为准(与量词组合),相当于“按”“按照”
- 我们 论斤 卖 水果
- Chúng tôi bán trái cây theo cân.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm论›