本体论 běntǐ lùn

Từ hán việt: 【bổn thể luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本体论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn thể luận). Ý nghĩa là: bản thể luận; hình nhi thượng học (một bộ môn của Triết Học, do Aristotle sáng lập ra.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本体论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本体论 khi là Danh từ

bản thể luận; hình nhi thượng học (một bộ môn của Triết Học, do Aristotle sáng lập ra.)

哲学的一部门西元前四世纪由亚里斯多德首创主要研究所有事物的共同点及此共同点所拥有的特性亦称为"形而上学"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本体论

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 倍数 bèishù xìng 一个 yígè 细胞 xìbāo zhōng 染色体 rǎnsètǐ 基本 jīběn 数目 shùmù de 倍数 bèishù

    - Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.

  • - 本文 běnwén 讨论 tǎolùn de 范围 fànwéi 限于 xiànyú 一些 yīxiē 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.

  • - 论说体 lùnshuōtǐ

    - thể loại nghị luận.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 很多 hěnduō 人生 rénshēng 体会 tǐhuì

    - Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 全体 quántǐ 讨论 tǎolùn 班级 bānjí 活动 huódòng

    - Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.

  • - zhè 本书 běnshū 再版 zàibǎn shí 体例 tǐlì 可以 kěyǐ 照旧 zhàojiù 资料 zīliào 必须 bìxū 补充 bǔchōng

    - quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.

  • - zhè 本书 běnshū 谈论 tánlùn 抱负 bàofù 成功 chénggōng

    - Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 体现 tǐxiàn hěn 充分 chōngfèn

    - Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 本论 běnlùn 部分 bùfèn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.

  • - 本文 běnwén 准备 zhǔnbèi jiù 以下 yǐxià 三个 sāngè 问题 wèntí 分别 fēnbié 加以 jiāyǐ 论述 lùnshù

    - bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.

  • - 宇宙 yǔzhòu 是从 shìcóng 一个 yígè 本来 běnlái jiù 存在 cúnzài zhù de 球体 qiútǐ zhōng 产生 chǎnshēng 出来 chūlái de

    - Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.

  • - bèi 指定 zhǐdìng wèi 本年度 běnniándù de 体坛 tǐtán 明星 míngxīng

    - Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.

  • - 讨论 tǎolùn le 问题 wèntí de 根本 gēnběn

    - Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào 立体几何 lìtǐjǐhé

    - Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.

  • - zhè 本书 běnshū 体现 tǐxiàn chū 智慧 zhìhuì

    - Cuốn sách này thể hiện sự thông thái.

  • - 基本 jīběn 构成 gòuchéng le 整个 zhěnggè 体系 tǐxì

    - Nền tảng tạo nên toàn bộ hệ thống.

  • - zhè 本书 běnshū 体现 tǐxiàn le 作者 zuòzhě de ài

    - Cuốn sách này thể hiện tình yêu của tác giả.

  • - 解读 jiědú 文本 wénběn 必须 bìxū yào 依照 yīzhào 体裁 tǐcái 规范 guīfàn

    - Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.

  • - 本论坛 běnlùntán 昨天 zuótiān 结束 jiéshù le

    - Diễn đàn này đã kết thúc vào ngày hôm qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本体论

Hình ảnh minh họa cho từ 本体论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本体论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao