Đọc nhanh: 论辩 (luận biện). Ý nghĩa là: biện luận. Ví dụ : - 论辩有力。 biện luận có sức thuyết phục.
Ý nghĩa của 论辩 khi là Động từ
✪ biện luận
辩论
- 论辩 有力
- biện luận có sức thuyết phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论辩
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
- 我们 讨论 了 辩论 题目
- Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.
- 论辩 有力
- biện luận có sức thuyết phục.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 他 辩论 的 很 厉害
- Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 辩论 局面 火爆
- Tình hình tranh luận rất sôi nổi.
- 进行 论文答辩
- tiến hành bảo vệ luận văn.
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
- 她 正在 准备 论文答辩
- Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.
- 这场 辩论 比赛 很 精彩
- Cuộc thi tranh luận này rất hay.
- 他们 辩论 了 经济 问题
- Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 我 跟 他 辩论 了 预算
- Tôi với anh ấy đã tranh cãi về ngân sách.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 论辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm论›
辩›