Hán tự: 讹
Đọc nhanh: 讹 (ngoa). Ý nghĩa là: lừa bịp; lừa gạt; dọa dẫm; lừa bịp tống tiền, sai; lỗi, lỗi lầm; sai lầm. Ví dụ : - 他遭到恶意讹诈。 Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.. - 小心被人讹诈钱财。 Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.. - 别想对我进行讹诈。 Đừng có hòng lừa gạt tôi.
Ý nghĩa của 讹 khi là Động từ
✪ lừa bịp; lừa gạt; dọa dẫm; lừa bịp tống tiền
讹诈
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 别想 对 我 进行 讹诈
- Đừng có hòng lừa gạt tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 讹 khi là Tính từ
✪ sai; lỗi
错误
- 他 的话 有些 讹 差
- Lời nói của anh ấy có lỗi sai.
- 这 消息 有 讹误 之 处
- Tin tức này có chỗ sai.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 讹 khi là Danh từ
✪ lỗi lầm; sai lầm
错误;谬误
- 这是 一个 大 讹误
- Đây là một sai lầm lớn.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讹
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 核讹诈
- mối đe doạ vũ khí hạt nhân
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 别想 对 我 进行 讹诈
- Đừng có hòng lừa gạt tôi.
- 以讹传讹
- cái sai cứ truyền mãi.
- 他 的话 有些 讹 差
- Lời nói của anh ấy có lỗi sai.
- 这是 一个 大 讹误
- Đây là một sai lầm lớn.
- 这 消息 有 讹误 之 处
- Tin tức này có chỗ sai.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讹›