- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
- Pinyin:
é
- Âm hán việt:
Ngoa
- Nét bút:丶フノ丨ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰讠化
- Thương hiệt:XIVOP (重戈女人心)
- Bảng mã:U+8BB9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 讹
-
Cách viết khác
䚰
譌
-
Phồn thể
訛
Ý nghĩa của từ 讹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 讹 (Ngoa). Bộ Ngôn 言 (+4 nét). Tổng 6 nét but (丶フノ丨ノフ). Ý nghĩa là: 1. làm bậy, 2. sai, nhầm. Từ ghép với 讹 : 以訛傳訛 Nghe nhầm đồn bậy, 式訛爾心 Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh, 或寢或訛 Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sai, nhầm, bậy
- 訛字 Chữ sai
- 以訛傳訛 Nghe nhầm đồn bậy
* ③ (văn) Cảm hoá
- 式訛爾心 Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh
* ④ (văn) Động đậy (dùng như 吪, bộ 口)
- 或寢或訛 Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh