Đọc nhanh: 讹舛 (ngoa suyễn). Ý nghĩa là: sai; lầm (chữ viết).
Ý nghĩa của 讹舛 khi là Động từ
✪ sai; lầm (chữ viết)
(文字) 错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讹舛
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 核讹诈
- mối đe doạ vũ khí hạt nhân
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 别想 对 我 进行 讹诈
- Đừng có hòng lừa gạt tôi.
- 以讹传讹
- cái sai cứ truyền mãi.
- 舛 错
- sai lầm.
- 他 的话 有些 讹 差
- Lời nói của anh ấy có lỗi sai.
- 这是 一个 大 讹误
- Đây là một sai lầm lớn.
- 这 消息 有 讹误 之 处
- Tin tức này có chỗ sai.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讹舛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讹舛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舛›
讹›