Đọc nhanh: 路得记 (lộ đắc ký). Ý nghĩa là: Sách của Ru-tơ.
Ý nghĩa của 路得记 khi là Danh từ
✪ Sách của Ru-tơ
Book of Ruth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路得记
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 我 一时 记得 , 一时 忘记
- Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 依稀记得
- Nhớ mang máng
- 依约 记得
- Nhớ mang máng.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 这辈子 我 都 记得 你
- Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 多问 几句 免得 走 错路
- Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.
- 你 要 记得 吃 早饭
- Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路得记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路得记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
记›
路›