Hán tự: 议
Đọc nhanh: 议 (nghị). Ý nghĩa là: ý kiến; ngôn luận; đề nghị; nghị, phê bình; nhận xét; bình luận; đánh giá, thương nghị; bàn bạc; thảo luận; trao đổi; bàn luận. Ví dụ : - 我们感谢你提出的建议。 Chúng tôi cảm ơn ý kiến mà bạn nêu ra.. - 我有不同的议。 Tôi có ý kiến khác.. - 我们听取大家的提议。 Chúng tôi lắng nghe đề nghị của mọi người.
Ý nghĩa của 议 khi là Danh từ
✪ ý kiến; ngôn luận; đề nghị; nghị
意见;言论
- 我们 感谢 你 提出 的 建议
- Chúng tôi cảm ơn ý kiến mà bạn nêu ra.
- 我 有 不同 的 议
- Tôi có ý kiến khác.
- 我们 听取 大家 的 提议
- Chúng tôi lắng nghe đề nghị của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 议 khi là Động từ
✪ phê bình; nhận xét; bình luận; đánh giá
议论;评说;批评
- 你们 不要 随便 议 别人
- Các bạn đừng tùy tiền nhận xét người khác.
- 他 总 喜欢 议 是非
- Anh ta luôn thích bình luận đúng sai.
- 议人 的 行为 不好
- Hành động phê bình người khác là không tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thương nghị; bàn bạc; thảo luận; trao đổi; bàn luận
商议;讨论;商量
- 我们 一起 议论 这件 事
- Chúng ta cùng bàn luận việc này.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 他们 经常 议 工作
- Họ thường xuyên thảo luận công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 达成协议
- đạt được thoả thuận.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 议定书
- nghị định thư
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 南安普顿 市议会 怎么办
- Hội đồng thành phố Southampton thì sao?
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm议›