Hán tự: 认
Đọc nhanh: 认 (nhận). Ý nghĩa là: nhận thức; phân biệt, thừa nhận; đồng ý, nhận (thiết đặt quan hệ). Ví dụ : - 你认字吗? Bạn có biết chữ không?. - 我认不出来你是谁。 Tôi không nhận ra bạn là ai.. - 他终于认错了。 Cuối cùng anh ấy cũng nhận sai rồi.
Ý nghĩa của 认 khi là Động từ
✪ nhận thức; phân biệt
认识;分辨
- 你 认字 吗 ?
- Bạn có biết chữ không?
- 我 认不出来 你 是 谁
- Tôi không nhận ra bạn là ai.
✪ thừa nhận; đồng ý
表示同意;承认
- 他 终于 认错 了
- Cuối cùng anh ấy cũng nhận sai rồi.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
✪ nhận (thiết đặt quan hệ)
跟本来没有关系的人建立某种关系
- 我认 他 为 我 的 师傅
- Tôi nhận ông ấy làm sư phụ.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
✪ chịu; chịu thiệt thòi
认吃亏 (后面要带''了'')
- 你 不用 管 , 这事 我认 了
- Anh đừng lo, chuyện này tôi chịu thiệt cho.
- 我 想 买 , 价格 再贵 我 也 认 了
- Tôi muốn mua, giá có đắt thì tôi cũng chịu.
✪ nhận lời; nhận làm; tự làm một việc gì đó
应承
- 他们 一家 认捐 了 500 元
- Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.
- 他们 认捐 了 一批 旧衣服
- Họ quyên góp một số quần áo cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm认›