Đọc nhanh: 认知失调 (nhận tri thất điệu). Ý nghĩa là: bất đồng nhận thức.
Ý nghĩa của 认知失调 khi là Động từ
✪ bất đồng nhận thức
cognitive dissonance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认知失调
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 月经 失调
- kinh nguyệt không đều.
- 雨水 失调
- mực nước mưa thất thường.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 她 承认 了 失误
- Cô ấy thừa nhận lỗi lầm.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 得失 寸心 知
- được mất trong lòng tự biết.
- 失去 了 知觉
- mất cảm giác
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认知失调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认知失调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
知›
认›
调›