Hán tự: 角
Đọc nhanh: 角 (giác). Ý nghĩa là: sừng, tù; kèn (nhạc cụ cổ xưa của quân đội, thường làm từ sừng thú), vật có hình dạng giống sừng (củ ấu; đậu đũa...). Ví dụ : - 牛角很大,很坚硬。 Sừng bò rất to và cứng.. - 他的家里挂了一对鹿角。 Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.. - 吹号角是为了鼓舞士气。 Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
Ý nghĩa của 角 khi là Danh từ
✪ sừng
有蹄类动物头顶或鼻前长的骨质或角质凸起物,有攻击、防御的功能
- 牛角 很大 , 很 坚硬
- Sừng bò rất to và cứng.
- 他 的 家里 挂 了 一对 鹿角
- Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.
✪ tù; kèn (nhạc cụ cổ xưa của quân đội, thường làm từ sừng thú)
古代军队中一种吹的乐器(多用兽角制成)
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
✪ vật có hình dạng giống sừng (củ ấu; đậu đũa...)
形状像角的东西
- 她 在 市场 买 了 很多 豆角
- Cô ấy đã mua rất nhiều đậu đũa ở chợ.
- 菱角 在 水 里长 得 很 好
- Củ ấu phát triển rất tốt dưới nước.
✪ Giác; Mũi (thường dùng làm tên đất)
凸入海中的尖形陆地(多用于地名)
- 我们 去 成山 角 旅游
- Chúng tôi đi du lịch Mũi Thành Sơn.
- 镇 海角 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Mũi Trấn Hải rất đẹp.
✪ góc; khoé
(角儿) 物体两个边沿相接的地方
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 她 的 眼角 有点 红
- Khóe mắt của cô ấy hơi đỏ.
✪ góc (hình dạng được tạo thành từ hai đường thẳng xuất phát từ một điểm trong hình học: góc nhọn, góc vuông...)
几何学上指从一点引两条直线所形成的图形;也指从一条直线上展开的两个平面或从一点上展开的多个平面所形成的空间
- 这个 图形 有 两个 直角
- Hình này có hai góc vuông.
- 请画 一个 锐角
- Xin hãy vẽ một góc nhọn.
✪ sao Giốc (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
星宿名,二十八宿之一
- 角星 在 夜空 中 很 明亮
- Sao Giốc rất sáng trên bầu trời đêm.
- 昨天 我 看到 角星 了
- Hôm qua tôi đã thấy sao Giốc.
Ý nghĩa của 角 khi là Lượng từ
✪ miếng; phần; góc (chỉ một phần tư)
量词,用于从整块上划分成的角形的东西
- 我 想要 一角 饼
- Tôi muốn một miếng bánh.
- 他 吃 了 三角 饼
- Anh ấy đã ăn ba miếng bánh.
✪ hào (đơn vị tiền tệ)
我国和其他一些国家的辅币单位。我国辅币10角等于1圆,1角等于10分
- 今天 妈妈 给 我 五角
- Hôm nay mẹ cho tôi năm hào.
- 这 本书 三角
- Quyển sách này ba hào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 屋子 犄角
- góc nhà.
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 角色 们 亮相 时 安静
- Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 成山 岬 ( 也 叫 成山 角 , 在 山东 )
- thành Sơn Giáp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 八角茴香 油
- dầu hồi
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm角›