Đọc nhanh: 仗义疏财 (trượng nghĩa sơ tài). Ý nghĩa là: trọng nghĩa khinh tài.
Ý nghĩa của 仗义疏财 khi là Thành ngữ
✪ trọng nghĩa khinh tài
讲义气,轻钱财,多指拿出钱来帮助有困难的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仗义疏财
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 仗义执言
- bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仗义疏财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仗义疏财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
仗›
疏›
财›
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng
Thi ân rộng khắp; cứu giúp dân chúng. ◇Luận Ngữ 論語: Tử Cống viết: Như hữu bác thi ư dân nhi năng tế chúng; hà như? Khả vị nhân hồ? Tử viết: Hà sự ư nhân! Tất dã thánh hồ! 子貢曰: 如有博施於民而能濟眾; 何如? 可謂仁乎? 子曰: 何事於仁; 必也聖乎 (Ung dã 雍也) Tử Cống nói: Nếu có ngườ
phát tài, tranh đức (thành ngữ); (nghĩa bóng) hào phóng trong việc giúp đỡ những người khó khăn
niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ)
cứu khốn phò nguy; cứu kẻ lâm nguy; trợ giúp người nghèo
giúp đỡ những người gặp nạn (thành ngữ)
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
Vắt Chày Ra Nước, Rán Sành Ra Mỡ, Đãi Cứt Gà Lấy Hạt Tấm Măn
âm mưu và giết ai đó để lấy tài sản của mình (thành ngữ); giết người vì tiền
Tham tiền phụ nghĩa
yêu tiền như mệnh (yêu tiền như mạng sống)
của nặng hơn người; tham lận
không bị cám dỗ bởi sự giàu cóthấy lợi mà nhớ đạo lý (thành ngữ); hành động có đạo đức