Đọc nhanh: 隐性成本要素 (ẩn tính thành bổn yếu tố). Ý nghĩa là: Implicit-cost elements Chi phí ẩn.
Ý nghĩa của 隐性成本要素 khi là Danh từ
✪ Implicit-cost elements Chi phí ẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐性成本要素
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 我们 要 注意 成本 和利
- Chúng ta cần chú ý đến chi phí và lợi nhuận.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 我要 把 你 的 屁股 踢 成 线性 的
- Tôi sẽ làm cho mông của bạn tuyến tính.
- 我们 需要 降低成本
- Chúng ta cần phải giảm giá thành.
- 我要 划算 一下 成本
- Tôi cần tính toán chút chi phí.
- 成功 需要 很多 因素
- Thành công cần nhiều yếu tố.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 成功 的 要素 是 努力
- Yếu tố để thành công là nỗ lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐性成本要素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐性成本要素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
成›
本›
素›
要›
隐›