Đọc nhanh: 西服袋巾 (tây phục đại cân). Ý nghĩa là: Khăn gập cài túi áo ngực Khăn vuông dùng cài túi áo complê.
Ý nghĩa của 西服袋巾 khi là Danh từ
✪ Khăn gập cài túi áo ngực Khăn vuông dùng cài túi áo complê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西服袋巾
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 他 穿 了 一套 西服
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 她 把 衣服 塞进 袋子
- Tôi nhét quần áo vào trong túi.
- 她 在 新墨西哥州 的 净 餐厅 做 服务员
- Cô ấy là nhân viên phục vụ tại quán ăn Spic and Span ở New Mexico.
- 我 把 东西 放进 袋子 里
- Tôi bỏ đổ vào trong túi.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 她 试穿 了 西服
- Cô ấy thử mặc vest.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 西服 在 正式 场合 很 合适
- Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.
- 你 买 的 西服 是 很 标准 的
- Bộ âu phục bạn mua rất chuẩn.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 她 从 口袋 里 抽出 很多 东西
- Cô ấy lấy từ trong túi áo ra rất nhiều đồ.
- 生冷 的 东西 我 总 吃不服
- thức ăn để nguội, ăn không quen.
- 他 穿 西服 去 参加 会议
- Anh ấy mặc vest để tham dự cuộc họp.
- 穿着 古奇 西服
- mặc bộ đồ vét gucci
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西服袋巾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西服袋巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巾›
服›
袋›
西›