Đọc nhanh: 袜子 (miệt tử). Ý nghĩa là: tất; vớ; bít tất. Ví dụ : - 我把袜子穿破了。 Tôi đã làm rách đôi tất của mình.. - 一个钉子挂破了我的袜子。 Một cái đinh làm rách tất của tôi.. - 妈妈给我买了新袜子。 Mẹ mua cho tôi tất mới.
Ý nghĩa của 袜子 khi là Danh từ
✪ tất; vớ; bít tất
一种穿在脚上的东西,用棉、毛、丝、化学纤维等织成或用布缝成
- 我 把 袜子 穿破 了
- Tôi đã làm rách đôi tất của mình.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 妈妈 给 我 买 了 新 袜子
- Mẹ mua cho tôi tất mới.
- 冬天 要 穿厚 袜子 才 保暖
- Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 袜子
✪ Số từ + 双/ 只+ 袜子
... đôi/ chiếc tất
- 我 买 了 一双 袜子
- Tôi đã mua một đôi tất.
- 我 只 找到 了 三只 袜子
- Tôi chỉ tìm thấy ba chiếc tất.
- 她 丢 了 一只 袜子
- Cô ấy làm mất một chiếc tất.
- 我 需要 买 四双 袜子
- Tôi cần mua bốn đôi tất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ (长/ 厚/ 花/ 臭)+袜子
tất như nào đó
- 他 穿 了 一双 长 袜子
- Anh ấy mang một đôi tất dài.
- 冬天 要 穿厚 袜子
- Mùa đông cần mang tất dày.
- 这些 臭 袜子 好 难闻
- Những chiếc tất hôi này rất khó chịu.
- 她 喜欢 穿花 袜子
- Cô ấy thích mang tất hoa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袜子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 我 把 袜子 穿破 了
- Tôi đã làm rách đôi tất của mình.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
- 肉色 袜子
- bít tất màu da.
- 冬天 要 穿厚 袜子
- Mùa đông cần mang tất dày.
- 冬天 要 穿厚 袜子 才 保暖
- Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.
- 袜筒 子
- ống vớ; ống tất
- 我 在 卧室 里 发现 两只 袜子 但 不成 对
- Tôi đã tìm thấy hai cái tất trong phòng ngủ, nhưng không phải là đôi.
- 袜子 被 洗 得 很 干净
- Đôi tất đã được giặt rất sạch.
- 赶紧 登 袜子
- Nhanh chóng đi đôi tất.
- 她 正在 编织 小囡 的 袜子
- Cô ấy đang đan tất cho trẻ con..
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 这些 袜子 不 结实
- Những đôi tất này không bền.
- 这 双 袜子 很 舒服
- Đôi tất này rất thoải mái.
- 我 只 找到 了 三只 袜子
- Tôi chỉ tìm thấy ba chiếc tất.
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 她 喜欢 穿花 袜子
- Cô ấy thích mang tất hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袜子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袜子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
袜›