Đọc nhanh: 吊袜带夹子 (điếu miệt đới giáp tử). Ý nghĩa là: cái kẹp dây đeo tất (Phụ kiện quần áo).
Ý nghĩa của 吊袜带夹子 khi là Danh từ
✪ cái kẹp dây đeo tất (Phụ kiện quần áo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊袜带夹子
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 带 孩子
- Nuôi con
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 带 着 一把 伞子
- Anh ấy mang một cái ô.
- 我 把 袜子 穿破 了
- Tôi đã làm rách đôi tất của mình.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊袜带夹子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊袜带夹子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
夹›
子›
带›
袜›