Đọc nhanh: 表姐 (biểu thư). Ý nghĩa là: biểu tỷ; chị bà con (chị con cô, cậu hoặc dì). Ví dụ : - 我在北京的亲戚不多,只有一个表姐。 Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
Ý nghĩa của 表姐 khi là Danh từ
✪ biểu tỷ; chị bà con (chị con cô, cậu hoặc dì)
姑母、舅父或姨母的女儿中比自己年长者
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表姐
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 姐姐 跟 了 他 表哥
- Chị gái gả cho anh họ của anh ấy.
- 我 的 表姐 很漂亮
- Chị họ của tôi rất xinh đẹp.
- 我 表姐 在 银行 工作
- Chị họ tôi làm việc ở ngân hàng.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表姐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表姐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姐›
表›