Đọc nhanh: 表姐妹 (biểu thư muội). Ý nghĩa là: biểu tỷ muội; chị em bà con (con gái của cô, cậu hoặc dì); chị em họ. Ví dụ : - 姑表姐妹 chị em cô cậu
Ý nghĩa của 表姐妹 khi là Danh từ
✪ biểu tỷ muội; chị em bà con (con gái của cô, cậu hoặc dì); chị em họ
姑母、舅父或姨母的女儿
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表姐妹
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 姑舅姐妹
- chị em họ
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 你 有 兄弟姐妹 吗 ?
- Cậu có anh chị em nào không?
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 姐姐 跟 了 他 表哥
- Chị gái gả cho anh họ của anh ấy.
- 我 的 表姐 很漂亮
- Chị họ của tôi rất xinh đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表姐妹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表姐妹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
姐›
表›