衣裳 yīshang

Từ hán việt: 【y thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衣裳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y thường). Ý nghĩa là: quần áo; áo quần. Ví dụ : - ? Quần áo thu dọn lại chưa?. - 穿。 Cô ấy mặc bộ quần áo rất đẹp.. - 。 Quần áo của cô ấy luôn rất thời trang.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衣裳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 衣裳 khi là Danh từ

quần áo; áo quần

衣服

Ví dụ:
  • - 衣裳 yīshang 收进来 shōujìnlái le 没有 méiyǒu

    - Quần áo thu dọn lại chưa?

  • - 穿着 chuānzhe 漂亮 piàoliàng de 衣裳 yīshang

    - Cô ấy mặc bộ quần áo rất đẹp.

  • - de 衣裳 yīshang 总是 zǒngshì hěn 时尚 shíshàng

    - Quần áo của cô ấy luôn rất thời trang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣裳

  • - 摩挲 māsā 衣裳 yīshang

    - vuốt cho áo thẳng.

  • - 衣裳 yīshang shàng 还有 háiyǒu zhōu 嘎巴 gābā ér

    - trên áo còn dính vết cháo khô.

  • - lǒu zhe 衣裳 yīshang 迈着 màizhe 大步 dàbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.

  • - 缝件 fèngjiàn 衣裳 yīshang

    - May một cái áo.

  • - 衣裳 yīshang

    - giặt quần áo; giặt đồ.

  • - tàng 衣裳 yīshang ( yòng 熨斗 yùndǒu 使 shǐ 衣服 yīfú 平整 píngzhěng )

    - ủi quần áo; là quần áo.

  • - zhe 褐布 hèbù 衣裳 yīshang

    - Cô ấy mặc quần áo vải thô.

  • - 一块 yīkuài 衣裳 yīshang 料子 liàozi

    - một tấm vải áo.

  • - 孩子 háizi 穿 chuān 衣裳 yīshang 真费 zhēnfèi

    - Trẻ con rất tốn quần áo.

  • - zhè 衣裳 yīshang 洗几水 xǐjǐshuǐ 变色 biànsè

    - áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu.

  • - 穿 chuān 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang 肥瘦 féishòu ér hěn 合适 héshì

    - anh mặc cái áo này thật vừa vặn.

  • - kàn 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang de 肥瘦 féishòu ér 怎么样 zěnmeyàng

    - Anh xem bộ đồ này như thế nào?

  • - 他们 tāmen dōu 穿着 chuānzhe xiào 衣裳 yīshang

    - Họ đều mặc đồ tang.

  • - 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang 长短 chángduǎn ér 正合适 zhènghéshì

    - Chiều dài chiếc áo này rất vừa.

  • - 湿 shī 衣裳 yīshang 烤干 kǎogàn

    - hơ áo ướt cho khô.

  • - 穿着 chuānzhe 漂亮 piàoliàng de 衣裳 yīshang

    - Cô ấy mặc bộ quần áo rất đẹp.

  • - huàn le 一身 yīshēn 衣裳 yīshang

    - Cô ấy thay bộ quần áo.

  • - 睡觉 shuìjiào 前要 qiányào 更换 gēnghuàn 衣裳 yīshang

    - Trước khi đi ngủ phải thay quần áo.

  • - de 衣裳 yīshang 总是 zǒngshì hěn 时尚 shíshàng

    - Quần áo của cô ấy luôn rất thời trang.

  • - 衣裳 yīshang 已经 yǐjīng le sān le

    - Quần áo đã giặt ba nước rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衣裳

Hình ảnh minh họa cho từ 衣裳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣裳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shāng , Sháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRYV (火月口卜女)
    • Bảng mã:U+88F3
    • Tần suất sử dụng:Cao