Đọc nhanh: 衣裳 (y thường). Ý nghĩa là: quần áo; áo quần. Ví dụ : - 衣裳收进来了没有? Quần áo thu dọn lại chưa?. - 她穿着漂亮的衣裳。 Cô ấy mặc bộ quần áo rất đẹp.. - 她的衣裳总是很时尚。 Quần áo của cô ấy luôn rất thời trang.
Ý nghĩa của 衣裳 khi là Danh từ
✪ quần áo; áo quần
衣服
- 衣裳 收进来 了 没有
- Quần áo thu dọn lại chưa?
- 她 穿着 漂亮 的 衣裳
- Cô ấy mặc bộ quần áo rất đẹp.
- 她 的 衣裳 总是 很 时尚
- Quần áo của cô ấy luôn rất thời trang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣裳
- 摩挲 衣裳
- vuốt cho áo thẳng.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 缝件 衣裳
- May một cái áo.
- 汏 衣裳
- giặt quần áo; giặt đồ.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 她 着 褐布 衣裳
- Cô ấy mặc quần áo vải thô.
- 一块 衣裳 料子
- một tấm vải áo.
- 孩子 穿 衣裳 真费
- Trẻ con rất tốn quần áo.
- 这 衣裳 洗几水 也 不 变色
- áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 他们 都 穿着 孝 衣裳
- Họ đều mặc đồ tang.
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
- 把 湿 衣裳 烤干
- hơ áo ướt cho khô.
- 她 穿着 漂亮 的 衣裳
- Cô ấy mặc bộ quần áo rất đẹp.
- 她 换 了 一身 衣裳
- Cô ấy thay bộ quần áo.
- 睡觉 前要 更换 衣裳
- Trước khi đi ngủ phải thay quần áo.
- 她 的 衣裳 总是 很 时尚
- Quần áo của cô ấy luôn rất thời trang.
- 衣裳 已经 洗 了 三 和 了
- Quần áo đã giặt ba nước rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣裳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣裳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衣›
裳›