Đọc nhanh: 衣着 (y trứ). Ý nghĩa là: ăn mặc; ăn vận; ăn bận; áo mặc, xống áo; đồ mặc. Ví dụ : - 衣着华丽 ăn vận đẹp đẽ. - 从衣着看,他像个商人。 nhìn cách ăn mặc, anh ấy giống như một thương nhân.
Ý nghĩa của 衣着 khi là Danh từ
✪ ăn mặc; ăn vận; ăn bận; áo mặc
指身上的穿戴,包括衣服、鞋、袜、帽子等
- 衣着 华丽
- ăn vận đẹp đẽ
- 从 衣着 看 , 他 像 个 商人
- nhìn cách ăn mặc, anh ấy giống như một thương nhân.
✪ xống áo; đồ mặc
穿在身上遮蔽身体和御寒的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣着
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 衣着 华丽
- ăn vận đẹp đẽ
- 衣服 放着 椅子 上
- Quần áo để trên ghế.
- 这 衣服 贵着 呢
- Cái áo này đắt lắm.
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 他 的 衣服 闪着 银光
- Quần áo của anh ta lấp lánh ánh bạc.
- 今天 身着 红衣服
- Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
- 她 着 褐布 衣裳
- Cô ấy mặc quần áo vải thô.
- 她 忙 着 吊 那件 皮衣
- Cô ấy đang bận may chần chiếc áo da đó.
- 衰衣 在 墙上 挂 着 哩
- Áo tơi treo trên tường đấy.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 他 拿 着 一 大包 衣服
- Anh ấy cầm một bọc quần áo to.
- 衣着 光鲜
- ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- 除了 我们 穿着 衣服 蒸 桑拿
- Ngoại trừ việc chúng tôi mặc áo sơ mi trong phòng tắm hơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
衣›