衣服 yīfu

Từ hán việt: 【y phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衣服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y phục). Ý nghĩa là: quần áo; xống áo; y phục; đồ mặc. Ví dụ : - 穿。 Bên ngoài lạnh, mặc thêm chút áo đi.. - ? Áo của bạn là đặt may à?. - 穿绿 Tớ thích anh ấy mặc áo xanh.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衣服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 衣服 khi là Danh từ

quần áo; xống áo; y phục; đồ mặc

穿在身上遮蔽身体和御寒的东西

Ví dụ:
  • - 外边 wàibian lěng duō 穿些 chuānxiē 衣服 yīfú

    - Bên ngoài lạnh, mặc thêm chút áo đi.

  • - de 衣服 yīfú shì 订做 dìngzuò de ma

    - Áo của bạn là đặt may à?

  • - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 绿色 lǜsè de 衣服 yīfú

    - Tớ thích anh ấy mặc áo xanh.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 颜色 yánsè 非常 fēicháng 好看 hǎokàn

    - Màu của bộ quần áo này đẹp quá.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 衣服

Động từ (穿,洗,换,晒...) + 衣服

mặc/ giặt/ thay/ phơi + quần áo

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

Đinh ngữ (新,漂亮,脏,就...) + 的 + 衣服

Tính từ đơn âm tiết khi làm định ngữ thường không có 的. Có 的 chỉ khi muốn nhất mạnh.

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 白色 báisè de 衣服 yīfú zài 哪儿 nǎér mǎi de

    - Bộ quần áo màu trắng này bạn mua ở đâu thế.

  • - 这件 zhèjiàn xīn 衣服 yīfú zhēn 好看 hǎokàn

    - Bộ quần áo mới này thật đẹp.

So sánh, Phân biệt 衣服 với từ khác

服装 vs 衣服

Giải thích:

- "" là tên gọi chung của quần áo,thường dùng trong văn viết, là danh từ không đếm được,
- "" là danh từ đếm được thường dùng trong khẩu ngữ, lượng từ của nó là "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣服

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 衣服 yīfú 皱巴巴 zhòubābā de

    - quần áo nhăn nhúm

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 好看 hǎokàn a

    - Cái áo này đẹp quá!

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 约艳 yuēyàn

    - Quần áo này đơn giản.

  • - 盐酸 yánsuān 衣服 yīfú 烧坏 shāohuài le

    - a-xít làm cháy quần áo rồi

  • - de 衣服 yīfú hěn měi

    - Quần áo của cô ấy rất đẹp.

  • - 可爱 kěài de 小熊 xiǎoxióng yǒu xīn 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới

  • - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • - 衣服 yīfú 放着 fàngzhe 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo để trên ghế.

  • - 衣服 yīfú 重叠 chóngdié zài 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo được xếp chồng trên ghế.

  • - 替换 tìhuàn de 衣服 yīfú

    - quần áo thay rồi.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衣服

Hình ảnh minh họa cho từ 衣服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao