Đọc nhanh: 作嫁衣裳 (tá giá y thường). Ý nghĩa là: Làm áo cưới Những gì đã làm không giúp ích gì cho bản thân mà chỉ có lợi cho người khác..
Ý nghĩa của 作嫁衣裳 khi là Thành ngữ
✪ Làm áo cưới Những gì đã làm không giúp ích gì cho bản thân mà chỉ có lợi cho người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作嫁衣裳
- 摩挲 衣裳
- vuốt cho áo thẳng.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 缝件 衣裳
- May một cái áo.
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 汏 衣裳
- giặt quần áo; giặt đồ.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
- 她 着 褐布 衣裳
- Cô ấy mặc quần áo vải thô.
- 一块 衣裳 料子
- một tấm vải áo.
- 孩子 穿 衣裳 真费
- Trẻ con rất tốn quần áo.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 这 衣裳 洗几水 也 不 变色
- áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 他们 都 穿着 孝 衣裳
- Họ đều mặc đồ tang.
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
- 把 湿 衣裳 烤干
- hơ áo ướt cho khô.
- 她 穿着 漂亮 的 衣裳
- Cô ấy mặc bộ quần áo rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作嫁衣裳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作嫁衣裳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
嫁›
衣›
裳›