Đọc nhanh: 衣冠楚楚 (y quán sở sở). Ý nghĩa là: áo mũ chỉnh tề; áo quần bảnh bao; mũ áo gọn gàng; chải chuốt.
Ý nghĩa của 衣冠楚楚 khi là Thành ngữ
✪ áo mũ chỉnh tề; áo quần bảnh bao; mũ áo gọn gàng; chải chuốt
形容穿戴整齐、漂亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣冠楚楚
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 他 说话 字字 清楚
- Anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 头脑清楚
- đầu óc tỉnh táo
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 他 把握 得 很 清楚
- Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 衣冠楚楚
- khăn áo chỉnh tề.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 农冠 齐楚
- áo mão chỉnh tề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣冠楚楚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣冠楚楚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
楚›
衣›
lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốcbệ rạc
Vá chằng vá đụp
Chẳng áo chẳng giầy, ý nói quần áo không ngay ngắn chỉnh tề, mà còn lôi thôi xốc xếch.
trần như nhộng; trần truồng; thả dôngđầu không khăn, đít không khố
áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thânđầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
trần như nhộng; không mảnh vải che thân; trần trùng trục; trần truồngcởi trần cởi truồng
rối bù; bẩn thỉu (tóc tai, mặt mũi)