Đọc nhanh: 途程 (đồ trình). Ý nghĩa là: lộ trình; con đường; đường; đường đi (thường dùng với ý ví von); đồ trình; trình. Ví dụ : - 人类进化的途程 con đường tiến hoá của nhân loại.. - 革命的途程 con đường cách mạng
Ý nghĩa của 途程 khi là Danh từ
✪ lộ trình; con đường; đường; đường đi (thường dùng với ý ví von); đồ trình; trình
路程 (多用于比喻)
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 革命 的 途程
- con đường cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途程
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 革命 的 途程
- con đường cách mạng
- 旅途 的 程不太长
- Quãng đường du lịch không quá dài.
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 他们 规划 了 一条 长途 旅程
- Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.
- 这是 长途 的 路程
- Đây là một hành trình dài.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 途程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 途程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm程›
途›