Đọc nhanh: 行程安排 (hành trình an bài). Ý nghĩa là: lịch trình du lịch.
Ý nghĩa của 行程安排 khi là Danh từ
✪ lịch trình du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行程安排
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 她 的 安排 非常 熨当
- Sự sắp xếp của cô ấy rất hợp lý.
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 会议 时间 另行安排
- Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 请 查看 我 的 日程安排
- Xin hãy kiểm tra lịch trình của tôi.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 我们 的 课程 安排 很 密集
- Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 应该 让 妈妈 来 重新安排 她 繁忙 的 日程
- Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行程安排
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行程安排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
排›
程›
行›