Đọc nhanh: 行程开关 (hành trình khai quan). Ý nghĩa là: công tắc hành trình.
Ý nghĩa của 行程开关 khi là Từ điển
✪ công tắc hành trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行程开关
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 此 行程 大家 都 开心
- Trong hành trình này mọi người đều vui vẻ.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行程开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行程开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
开›
程›
行›