Đọc nhanh: 行李卷儿 (hành lí quyển nhi). Ý nghĩa là: bọc hành lý; gói hành lý, cuốn chăn màn.
Ý nghĩa của 行李卷儿 khi là Danh từ
✪ bọc hành lý; gói hành lý
铺盖卷儿
✪ cuốn chăn màn
搬运时卷成卷儿的被褥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李卷儿
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 烫面 卷儿
- bánh cuốn bột mì nóng
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 我 把 行李 置于 门口
- Tôi để hành lý ở cửa.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 我 的 行李箱 在 哪儿 了 ?
- Hành lý của tôi đâu rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行李卷儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李卷儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
卷›
李›
行›