Đọc nhanh: 行军礼 (hành quân lễ). Ý nghĩa là: chào quân đội.
Ý nghĩa của 行军礼 khi là Danh từ
✪ chào quân đội
military salute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行军礼
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 夜行军
- hành quân đêm
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 快速 行军
- hành quân thần tốc.
- 徒步 行军
- hành quân đi bộ
- 军事行动
- hành động quân sự.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行军礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行军礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
礼›
行›