Đọc nhanh: 行礼如仪 (hành lễ như nghi). Ý nghĩa là: tuân theo các nghi lễ phong tục, thực hiện nghi lễ cúi chào.
Ý nghĩa của 行礼如仪 khi là Thành ngữ
✪ tuân theo các nghi lễ phong tục
to follow the customary ceremonies
✪ thực hiện nghi lễ cúi chào
to perform the ritual bows
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行礼如仪
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 送人情 是 一种 礼仪
- Tặng quà là một loại lễ nghi.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 越礼 行为
- hành vi không giữ kỷ cương phép tắc
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行礼如仪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行礼如仪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
如›
礼›
行›