Đọc nhanh: 藏掖 (tàng dịch). Ý nghĩa là: che đậy; bưng bít; lấp liếm; che giấu (sợ người ta biết hoặc thấy được nên ra sức ẩn nấp, che giấu), tệ che đậy; nạn bưng bít; giấu giếm. Ví dụ : - 藏掖躲闪 che giấu; ra sức giấu đi.. - 他为大家办事完全公开,从来没有藏掖 anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Ý nghĩa của 藏掖 khi là Động từ
✪ che đậy; bưng bít; lấp liếm; che giấu (sợ người ta biết hoặc thấy được nên ra sức ẩn nấp, che giấu)
怕人知道或看见而竭力掩藏
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
✪ tệ che đậy; nạn bưng bít; giấu giếm
遮掩住的弊端
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏掖
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 庋 藏
- cất đi
- 藏弆
- cất giữ.
- 储藏量
- trữ lượng.
- 藏 旱獭
- rái cạn Tây Tạng
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏掖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏掖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掖›
藏›