Hán tự: 薄
Đọc nhanh: 薄 (bạc.bác). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhẹ nhàng; ít ỏi; kém; non kém, mỏng; mỏng manh; yếu ớt; yếu kém, cay nghiệt; tệ bạc; không thành thật; không khoan dung. Ví dụ : - 广种薄收 Trồng nhiều thu hoạch kém. - 他只得到了一点薄酬。 Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.. - 他靠那点薄技谋生。 Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.
Ý nghĩa của 薄 khi là Tính từ
✪ nhỏ bé; nhẹ nhàng; ít ỏi; kém; non kém
轻微;少; 弱
- 广种薄收
- Trồng nhiều thu hoạch kém
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他 靠 那点 薄技 谋生
- Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mỏng; mỏng manh; yếu ớt; yếu kém
厚度小; 不强健; 不壮实
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 她 在 英语 方面 较为 薄弱
- Cô ấy tương đối yếu kém về mặt tiếng Anh.
✪ cay nghiệt; tệ bạc; không thành thật; không khoan dung
不厚道;不庄重
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 他 说话 总是 很 刻薄
- Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.
Ý nghĩa của 薄 khi là Động từ
✪ khinh; xem thường; coi rẻ; hạ thấp; khinh thường
看不起;轻视;慢待
- 厚今薄古
- Xem trọng nay, coi nhẹ xưa
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kề; sắp; sát; gần; tiếp cận; áp sát
迫近;靠近
- 你 薄 我 有 什么 目的 ?
- Bạn tiếp cận tôi có mục đích gì?
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
Ý nghĩa của 薄 khi là Danh từ
✪ họ Bạc
姓
- 我姓 薄
- Tôi họ Bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 酒味 很 薄
- Rượu rất nhạt vị.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm薄›