Từ hán việt: 【bạc.bác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạc.bác). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhẹ nhàng; ít ỏi; kém; non kém, mỏng; mỏng manh; yếu ớt; yếu kém, cay nghiệt; tệ bạc; không thành thật; không khoan dung. Ví dụ : - 广 Trồng nhiều thu hoạch kém. - 。 Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.. - 。 Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhỏ bé; nhẹ nhàng; ít ỏi; kém; non kém

轻微;少; 弱

Ví dụ:
  • - 广种薄收 guǎngzhòngbóshōu

    - Trồng nhiều thu hoạch kém

  • - zhǐ 得到 dédào le 一点 yìdiǎn 薄酬 bóchóu

    - Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.

  • - kào 那点 nàdiǎn 薄技 bójì 谋生 móushēng

    - Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mỏng; mỏng manh; yếu ớt; yếu kém

厚度小; 不强健; 不壮实

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ 看起来 kànqǐlai hěn 单薄 dānbó

    - Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.

  • - zài 英语 yīngyǔ 方面 fāngmiàn 较为 jiàowéi 薄弱 bóruò

    - Cô ấy tương đối yếu kém về mặt tiếng Anh.

cay nghiệt; tệ bạc; không thành thật; không khoan dung

不厚道;不庄重

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 薄待 bódài 身边 shēnbiān de 朋友 péngyou

    - Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì hěn 刻薄 kèbó

    - Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.

Ý nghĩa của khi là Động từ

khinh; xem thường; coi rẻ; hạ thấp; khinh thường

看不起;轻视;慢待

Ví dụ:
  • - 厚今薄古 hòujīnbógǔ

    - Xem trọng nay, coi nhẹ xưa

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 总是 zǒngshì 鄙薄 bǐbó 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kề; sắp; sát; gần; tiếp cận; áp sát

迫近;靠近

Ví dụ:
  • - báo yǒu 什么 shénme 目的 mùdì

    - Bạn tiếp cận tôi có mục đích gì?

  • - de 事业 shìyè 日薄西山 rìbóxīshān le

    - Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Bạc

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng báo

    - Tôi họ Bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - de 言辞 yáncí gòu 浇薄 jiāobó

    - Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.

  • - 家底 jiādǐ báo

    - của cải ít.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chanh chua cay nghiệt.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé chá

    - Tôi thích uống trà bạc hà.

  • - 薄荷 bòhé yǒu 清凉 qīngliáng de 感觉 gǎnjué

    - Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.

  • - 清凉 qīngliáng de 薄荷 bòhé 味儿 wèier

    - mùi bạc hà mát lạnh.

  • - 薄荷 bòhé chá 有助于 yǒuzhùyú 放松 fàngsōng

    - Trà bạc hà giúp thư giãn.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé de 味道 wèidao

    - Cô ấy thích mùi vị bạc hà.

  • - 这瓶 zhèpíng 薄荷 bòhé shuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Cái chai nước bạc hà này rất ngon .

  • - zài 窗台上 chuāngtáishàng zhǒng le 薄荷 bòhé

    - Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.

  • - 提倡 tíchàng 厚养 hòuyǎng 薄葬 báozàng

    - đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)

  • - 酒味 jiǔwèi 淡薄 dànbó

    - vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.

  • - 酒味 jiǔwèi hěn báo

    - Rượu rất nhạt vị.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薄

Hình ảnh minh họa cho từ 薄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa