Đọc nhanh: 红颜命薄 (hồng nhan mệnh bạc). Ý nghĩa là: Hồng nhan bạc mệnh.
Ý nghĩa của 红颜命薄 khi là Thành ngữ
✪ Hồng nhan bạc mệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红颜命薄
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 觍 颜 惜命
- mặt dày sợ chết
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 红色 是 中国 的 标志 颜色
- Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.
- 屈居 第二 的 颜色 是 红色
- Màu thứ hai là màu đỏ
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红颜命薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红颜命薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
红›
薄›
颜›