Đọc nhanh: 蓝球 (lam cầu). Ý nghĩa là: bóng rổ. Ví dụ : - 今天下午我们要去打蓝球。 Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.. - 我超喜欢打篮球。 Tớ cực kỳ thích bóng rổ.. - 他篮球打得可厉害了。 Anh ta đánh bóng rổ được đấy chứ.
Ý nghĩa của 蓝球 khi là Danh từ
✪ bóng rổ
一种球类运动
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 我超 喜欢 打篮球
- Tớ cực kỳ thích bóng rổ.
- 他 篮球 打得 可 厉害 了
- Anh ta đánh bóng rổ được đấy chứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝球
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 球擦 桌边 了
- Quả bóng sượt cạnh bàn.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 这个 球 怎么 能弹 得 上去
- Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓝球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓝球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
蓝›