Đọc nhanh: 尚佳 (thượng giai). Ý nghĩa là: tốt; không tệ. Ví dụ : - 他在班上的成绩尚佳。 Thành tích của anh ta trong lớp không tệ.
Ý nghĩa của 尚佳 khi là Tính từ
✪ tốt; không tệ
尚佳,女,主任医师,教授,硕士生导师。现任河南省人民医院感染科主任。
- 他 在 班上 的 成绩 尚佳
- Thành tích của anh ta trong lớp không tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚佳
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 释子 ( 和尚 )
- sư; hoà thượng.
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 老衲 ( 老和尚 )
- sư già đây; lão nạp đây.
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 哈密瓜 是 瓜类 的 佳品
- dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 这是 佳酒
- Đây là rượu ngon.
- 佳期 参差
- ngày cưới khất lần
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
- 人格 高尚
- phẩm chất cao thượng.
- 他 在 班上 的 成绩 尚佳
- Thành tích của anh ta trong lớp không tệ.
- 尽管 年纪 大 了 , 但 她 的 视力 尚佳
- Mặc dù tuổi đã lớn, nhưng thị lực của cô ấy vẫn tốt.
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尚佳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尚佳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佳›
尚›