Hán tự: 荷
Đọc nhanh: 荷 (hà.hạ). Ý nghĩa là: vác, mang; gánh vác, chịu ơn; mang ơn; đội ơn. Ví dụ : - 他每天都荷锄去田里。 Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.. - 士兵们荷枪实弹,保卫边境。 Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.. - 他荷天下之重任。 Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
Ý nghĩa của 荷 khi là Động từ
✪ vác
背或扛
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
✪ mang; gánh vác
承当; 负担.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
✪ chịu ơn; mang ơn; đội ơn
承受恩惠 (多用在书信里表示客气)
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
Ý nghĩa của 荷 khi là Danh từ
✪ điện tích; tích điện
指电荷
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
✪ áp lực; trách nhiệm
承受的压力;担当的责任
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荷
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 荷枪实弹
- súng vác vai, đạn lên nòng
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 荷塘月色
- ánh trăng trên hồ sen
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 这是 荷兰 世爵
- Đây là một Spyker!
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 我能 用 荷兰语 笑 吗
- Tôi có thể cười khúc khích bằng tiếng Hà Lan được không?
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荷›