药治 yào zhì

Từ hán việt: 【dược trị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "药治" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dược trị). Ý nghĩa là: chữa thuốc. Ví dụ : - 使。 Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.. - 。 loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 药治 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 药治 khi là Danh từ

chữa thuốc

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • - 这药 zhèyào 治感冒 zhìgǎnmào 飞灵 fēilíng

    - loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药治

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 治疗 zhìliáo 心脏病 xīnzāngbìng

    - Thuốc này có thể chữa bệnh tim.

  • - zhè 药面 yàomiàn 儿能 érnéng 治病 zhìbìng

    - Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - zhǐ 入药 rùyào néng 治病 zhìbìng

    - Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.

  • - 这个 zhègè 药方 yàofāng néng 治咳嗽 zhìkésòu

    - Đơn thuốc này có thể chữa ho.

  • - 农药 nóngyào zhì 不了 bùliǎo 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi

    - Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.

  • - 爷爷 yéye 掺药 cànyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Ông nội pha thuốc để chữa bệnh.

  • - qǐng wèi 开药方 kāiyàofāng zhì 烧伤 shāoshāng

    - Xin kê cho tôi một đơn thuốc chữa bỏng.

  • - 错非 cuòfēi 这种 zhèzhǒng yào 没法儿 méifǎer zhì de bìng

    - ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.

  • - 正在 zhèngzài yòng 药膏 yàogāo 治疗 zhìliáo 痘痘 dòudòu

    - Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.

  • - 一贴 yītiē 治疗 zhìliáo 眼睛 yǎnjing 红肿 hóngzhǒng de 膏药 gāoyào

    - Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.

  • - 这个 zhègè yào 可以 kěyǐ 治愈 zhìyù 感冒 gǎnmào

    - Thuốc này có thể chữa cảm.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 可以 kěyǐ 治疗 zhìliáo 感冒 gǎnmào

    - Loại thuốc này có thể chữa cảm lạnh.

  • - yào 太贵 tàiguì 他治 tāzhì 起病 qǐbìng

    - Thuốc đắt quá, anh ấy không chữa nổi bệnh.

  • - 这种 zhèzhǒng yào de 治疗 zhìliáo 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Hiệu quả điều trị của thuốc này là tốt.

  • - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • - 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào néng 治病 zhìbìng

    - Loại cây này có thể chữa được bệnh

  • - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • - 药物 yàowù 用于 yòngyú 治疗 zhìliáo 高血压 gāoxuèyā

    - Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.

  • - 药方 yàofāng 治病 zhìbìng yǒu 效果 xiàoguǒ

    - Bài thuốc dân gian chữa bệnh có hiệu quả.

  • - 这药 zhèyào 治感冒 zhìgǎnmào 飞灵 fēilíng

    - loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 药治

Hình ảnh minh họa cho từ 药治

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao